Đề thi lớp 1
Lớp 2Lớp 2 - Kết nối tri thức
Lớp 2 - Chân trời sáng tạo
Lớp 2 - Cánh diều
Tài liệu tham khảo
Lớp 3Lớp 3 - Kết nối tri thức
Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
Lớp 3 - Cánh diều
Tài liệu tham khảo
Lớp 4Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 5Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 6Lớp 6 - Kết nối tri thức
Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Lớp 6 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 7Lớp 7 - Kết nối tri thức
Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
Lớp 7 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 8Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 9Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 10Lớp 10 - Kết nối tri thức
Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
Lớp 10 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 11Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 12Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
ITNgữ pháp Tiếng Anh
Lập trình Java
Phát triển web
Lập trình C, C++, Python
Cơ sở dữ liệu

Các dạng bài tập Hóa học lớp 9Chương 1: Các loại hợp chất vô cơChương 2: Kim loạiChương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcChương 4: Hiđrocacbon. Nhiên liệuChương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
Bài tập Chuỗi phản ứng hóa học vô cơ có lời giải - Hóa học lớp 9
Trang trước
Trang sau
Bài tập Chuỗi phản ứng hóa học vô cơ có lời giải
Tài liệu Bài tập Chuỗi phản ứng hóa học vô cơ có lời giải Hóa học lớp 9 với đầy đủ phương pháp giải chi tiết, các bài tập tự luyện đa dạng ở nhiều mức độ giúp bạn biết cách giải các dạng bài tập môn Hóa học lớp 9 từ đó ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi môn Hóa học 9.
Bạn đang xem: Chuỗi phản ứng hóa học 9
BÀI TẬP CHUỖI PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÔ CƠ – LỚP 9
I – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Để làm một cách thuần thục các bài toán liên quan đến chuỗi phản ứng trong hóa học vô cơ, học sinh cần:
+ Nắm chắc các kiến thức về tính chất hóa học của các đơn chất và hợp chất vô cơ như: oxit, axit, bazơ, muối, kim loại và phi kim.
+ Nắm vững phương pháp điều chế các loại hợp chất vô cơ.
+ Nắm vững mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ như:

II – MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau:

Hướng dẫn giải:

(3) SO2 + H2O ⇆ H2SO3
(4) H2SO3 + 2NaOH (dư) → Na2SO3 + 2H2O
(5) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O
(6) SO2 + 2NaOH (dư) → Na2SO3 + H2O
Học sinh viết phương trình hóa học khác, nhưng vẫn minh họa đúng chuỗi phản ứng vẫn được.
Ví dụ 2: Cho sơ đồ phản ứng:
X



Biết: X + H2SO4 loãng → Y + G + H2O
Viết các phương trình hóa học minh họa sơ đồ phản ứng trên.
Hướng dẫn giải:
Xác định các chất:

X + H2SO4 → Y + G + H2O
Vậy X là Fe3O4 ; Y là FeSO4 ; Z là Fe(OH)2 ; G là Fe2(SO4)3.
Các PTHH xảy ra:

Ví dụ 3: Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:

Hướng dẫn giải:

III. MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Xem thêm: Hướng Dẫn Đặt Hàng Trên Shopee Nhanh Trong Vòng Một Nốt Nhạc

A: Cu
B: CuSO4
C: Cu(OH)2
D: CuO
E: AgNO3
Các phương trình hóa học minh họa:

Bài 2. Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:


(2) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
(3) 2NaAlO2 + CO2 + 3H2O → Na2CO3 + 2Al(OH)3↓
(4) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
(5) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4↓
(6) AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl↓
Bài 3. Lựa chọn các chất phù hợp hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

A: CaCO3
B: CaO
C: Ca(OH)2
D: Ca(HCO3)2
Phương trình hóa học minh họa:

Bài 4. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
? + ? → CaCO3 ↓ + ?Al2O3 + H2SO4 →? + ? NaCl + ? →? + ? + NaOHKHCO3 + Ca(OH)2 → ? + ? + ?Hiển thị đáp ánBài 6: Hãy thực hiện những chuyển đổi hóa học sau bằng cách viết những phương trình phản ứng hóa học (ghi điều kiện của phản ứng, nếu có).

(1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 ↓ + 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
(3) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 ↓ + 3Na2SO4
(4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

(6) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O.
Bài 9: Cho sơ đồ sau:

Chọn các chất A, B, C, D thích hợp và viết các phương trình hóa học để minh họa.
Hiển thị đáp ánBài 10: Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hóa sau:
(Mỗi mũi tên biểu diễn bằng một phản ứng)
Hiển thị đáp án+ Các phương trình phản ứng xảy ra:

Fe2(SO4)3 + Fe

FeSO4 + 2NaOH

Fe2(SO4)3 + 6NaOH

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 9 tại khoahoc.thailantour.com
CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, thailantour.com HỖ TRỢ DỊCH COVID
Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!