Từ vựng tiếng Anh về trái cây là một trong những chủ đề khá quen thuộc. Trái cây là thực phẩm vừa tốt cho sức khoẻ, vừa bổ sung nhiều vitamin và khoáng chất. Vì vậy, nó gắn liền với người Việt trong mỗi bữa ăn hàng ngày. Học tiếng Anh về chủ đề này sẽ giúp bé dễ dàng ghi nhớ, nhanh chóng ứng dụng hơn. Bố mẹ hãy cùng Kyna For Kids tìm hiểu về chuỗi từ vựng này nhé.
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng anh chủ đề trái cây
100+ từ vựng tiếng anh về trái cây mà trẻ nên biết
Trái cây gắn liền mỗi ngày với cuộc sống chúng ta. Chính vì vậy, bé sẽ càng thích thú hơn khi đó là loại trái cây bé yêu thích. Bố mẹ hãy tận dụng ngay điều này, giúp con trải nghiệm cấu trúc, từ vựng ngoại ngữ theo chủ đề đồ ăn.
Bắt đầu bằng những câu hỏi tiếng Anh và bé sẽ là người đáp. Chắc chắn bé sẽ vô cùng thích thú khi tham gia cùng bố mẹ. HÌnh thành phản xạ nhanh, ghi nhớ từ vựng lâu hơn.
Xem thêm: Mặt Trời Mưa Quá Em Ơi " (Kiếm Được 1 Bài), Lời Bài Hát Mặt Trời Bé Con
Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơApple: /’æpl/: táoOrange: /ɒrɪndʒ/: camBanana: /bə’nɑ:nə/: chuốiGrape: /greɪp/: nhoGrapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởiStarfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khếMango: /´mæηgou/: xoàiPineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơmMangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụtMandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýtKiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwiKumquat: /’kʌmkwɔt/: quấtJackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mítDurian: /´duəriən/: sầu riêngLemon: /´lemən/: chanh vàngLime: /laim/: chanh vỏ xanhPapaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủSoursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêmCustard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)Plum: /plʌm/: mậnApricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơPeach: /pitʃ/: đàoCherry: /´tʃeri/: anh đàoSapota: sə’poutə/: sapôchêRambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chômCoconut: /’koukənʌt/: dừaGuava: /´gwa:və/: ổiPear: /peə/: lêFig: /fig/: sungDragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh longMelon: /´melən/: dưaWatermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấuLychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vảiLongan: /lɔɳgən/: nhãnPomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựuBerry: /’beri/: dâuStrawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tâyPassion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dâyPersimmon: /pə´simən/: hồngTamarind: /’tæmərind/: meCranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quấtJujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo taDates: /deit/: quả chà làGreen almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanhUgli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây ẤnCitron: /´sitrən/: quả thanh yênCurrant: /´kʌrənt/: nho Hy LạpAmbarella: /’æmbə’rælə/: cócIndian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gangGranadilla: /,grænə’dilə/: dưa TâyCantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàngHoneydew: /’hʌnidju:/: dưa xanhMalay apple: /mə’lei ‘æpl/: điềuStar apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữaAlmond: /’a:mənd/: quả hạnhChestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻHoneydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanhBlackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đenRaisin: /’reizn/: nho khôBroccoli: /ˈbrɒk.əl.i/: Bông cải xanhArtichoke: /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: AtisoCelery: /ˈsel.ər.i/: Cần tâyPea: /piː/: Đậu Hà LanFennel” /ˈfen.əl/: Thì làAsparagus: /əˈspær.ə.ɡəs/: Măng tâyLeek: /liːk/: Tỏi tâyBeans: /biːn/: ĐậuHorseradish: /ˈhɔːsˌræd.ɪʃ/: Cải ngựaCorn: /kɔːn/: Ngô (bắp)Lettuce: /ˈlet.ɪs/: Rau diếpBeetroot: /ˈbiːt.ruːt/: Củ dềnMushroom: /ˈmʌʃ.ruːm/: NấmSquash: /skwɒʃ/: BíCucumber: /ˈkjuː.kʌm.bər/: Dưa chuột (dưa leo)Potato: /pəˈteɪ.təʊ/: Khoai tâyGarlic: /ˈɡɑː.lɪk/: TỏiOnion: /ˈʌn.jən/: Hành tâyGreen onion: /ˌɡriːn ˈʌn.jən/: Hành láTomato: /təˈmɑː.təʊ/: Cà chuaMarrow: /ˈmær.əʊ/: Bí xanhRadish: /ˈræd.ɪʃ/: Củ cảiBell pepper: /ˈbel ˌpep.ər/: Ớt chuôngHot pepper: /hɒt, pep.ər/: Ớt cayCarrot: /ˈkær.ət/: Cà rốtPumpkin: /ˈpʌmp.kɪn/: Bí đỏWatercress: /ˈwɔː.tə.kres/: Cải xoongYam: /jæm/: Khoai mỡSweet potato: /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Khoai langCassava root: /kəˈsɑː.və, ruːt/: Khoai mìHerbs/ rice paddy leaf: /hɜːb/: Rau thơmWintermelon: Bí đaoGinger: /ˈdʒɪn.dʒər/: GừngLotus root: Củ senTurmetic: Nghệ:Kohlrabi: /ˌkəʊlˈrɑː.bi/: Su hàoKnotgrass: Rau rămMint leaves: Rau thơm (húng lũi)Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: Rau mùiWater morning glory: Rau muốngTừ vựng tiếng Anh về trái cây là chủ đề khá quen thuộc, gần gũi với trẻ. Điều này giúp con tiếp thu nhanh và ghi nhớ lâu hơn rất nhiều. Đặc biệt, bố mẹ có thể kết hợp với nhiều hình thức học khác nhau. Điển hình như học trên flashcard, bài hát, trò chơi đố vui từ vựng,….
Đồng thời, bố mẹ cũng có thể cùng con ứng dụng ngay trong các hoạt động đời sống hàng ngày. Từ đó có thể kết hợp với nhau linh hoạt và chính xác hơn rất nhiều. Kyna For Kids mong rằng 100 từ vựng trái cây trên sẽ giúp bố mẹ có thêm nguồn học liệu bổ ích dành cho con.